HÓA CHẤT PHÂN TÍCH

 

Các sản phẩm hóa chất phân tích của chúng tôi được phân thành nhiều loại khác nhau từ các hóa chất phân tích thông thường AR đến các hóa chất phân tích có độ tinh khiết cao UV-IR, và những hóa chất đặc biệt sử dụng cho những phân tích chuyên sâu.
PHÂN LOẠI:
1. Analytical Grade (AR)
– Dùng trong các ứng dụng phân tích thông thường: định lượng hoặc định tính.
– Dùng trong nhiều kỹ thuật phân tích.
– Độ tinh khiết đạt tiêu chuẩn ACS.
2. RCI Premium Grade (RP)
– Hóa chất có độ tinh khiết cao.
– Dùng trong chiết tách, phân tích định tính và định lượng hữu cơ.
– Thích hợp cho các kỹ thuật phân tích phòng thí nghiệm và phân tích chuyên sâu.
– Độ tinh khiết đạt tiêu chuẩn ISO, Pharma, ACS.
3. High Performance Liquid Chromatography Grade (HPLC)
– Dùng trong phân tích và tách chất
– Pha động trong kĩ thuật sắc kí lỏng cao áp (HPLC) hay sắc kí lỏng (LC) bao gồm cả sắc kí cột thẩm thấu.
– Pha động trong nhiều loại máy dò khác nhau.
– Dùng trong bước sóng 230 – 190 nm (Ngoài vùng UV).
– Dùng trong kỹ thuật tách đồng thể: tính hút UV thấp.
4. Gradient Grade (SG)
– Pha động trong kỹ thuật phân tích gradient.
– Độ lệch thấp, lượng tạp chất hấp thụ trong dải UV thấp.
5. Liquid Chromatography-mass Spectrometry Grade (LM)
– Dung môi có độ tinh khiết cao với hàm lượng kim loại thấp.
– Thích hợp cho kỹ thuật phân tích LCMS.
6. Anhydrous Grade (AH)
– Độ ẩm thấp.
– Dùng trong các ứng dụng anhydrous.
– Dùng trong phân tích DNA và chuỗi protein.
– Dùng trong phản ứng hóa học: hữu cơ, tổng hợp cơ kim và chuỗi nucleotide.
7. UV-IR Grade (IR)
– Dung môi có độ tinh khiết cao dùng trong quang phổ học UV-IR.
– Lượng tạp chất rất thấp.
– Dung môi có độ tinh khiết cao với tính hút UV thấp.
8. Pesticide Grade (PC)
– Dùng trong phân tích dư lượng Thuốc trừ sâu.
– Dùng trong kỹ thuật chiết tách, tách ly và trước khi cô đặc.
– Dùng trong theo dõi phân tích môi trường bằng mao dẫn GC và ứng dụng GC-MS.
– Dùng trong phân tích hữu cơ dễ bay hơi (đất, nước và các mẫu chất thải rắn).
9. Purge & Trap Grade (PT)
– Thích hợp cho phân tích dư lượng hữu cơ dễ bay hơi bằng GC-MS.
DANH SÁCH SẢN PHẨM:
1,2-DICHLOROETHANE, AR
1,2-DICHLOROETHANE, HPLC
1,2-DICHLOROETHANE, UV-IR
1,4-DIOXAN (BHT), ANHYDROUS 50 ppm
1,4-DIOXAN (BHT), AR
1,4-DIOXAN, ANHYDROUS 50 ppm
1,4-DIOXAN, AR
1,4-DIOXAN, HPLC
1,4-DIOXAN, UV-IR
1-CHLOROBUTANE, AR
1-CHLOROBUTANE, HPLC
2,2,4-TRIMETHYLPENTANE, AR
2,2,4-TRIMETHYLPENTANE, HPLC
2,2,4-TRIMETHYLPENTANE, PESTICIDE
2,2,4-TRIMETHYLPENTANE, UV-IR
2-METHYLBUTANE 99% (ISO-PENTANE), AR
ACETIC ACID 50%, AR
ACETIC ACID 96%, AR
ACETIC ACID GLACIAL, AR
ACETIC ACID GLACIAL, HPLC
ACETONE, AR
ACETONE, HPLC
ACETONE, PESTICIDE
ACETONE, UV-IR
ACETONITRILE FAR UV, HPLC
ACETONITRILE, ANHYDROUS 10 ppm
ACETONITRILE, ANHYDROUS 100 ppm
ACETONITRILE, ANHYDROUS 30 ppm
ACETONITRILE, AR
ACETONITRILE, HPLC
ACETONITRILE, LC-MS
ACETONITRILE, PESTICIDE
ACETONITRILE, SUPER GRADIENT
ACETONITRILE, ULTRA GRADIENT
ACETONITRILE, UV-IR
AMMONIUM ACETATE, AR
AMMONIUM CHLORIDE, AR
AMMONIUM FERROUS SULFATE (HEXAHYDRATE), AR
AMMONIUM MOLYBDATE, AR
AMMONIUM PERSULFATE, AR
AMMONIUM SULFATE, AR
BORIC ACID, AR
BROMOCRESOL GREEN INDICATOR
BUFFER SOLUTION pH=10
BUFFER SOLUTION pH=10 (BLUE)
BUFFER SOLUTION pH=4
BUFFER SOLUTION pH=4 (RED)
BUFFER SOLUTION pH=4.01
BUFFER SOLUTION pH=6.86
BUFFER SOLUTION pH=7
BUFFER SOLUTION pH=7 (YELLOW)
BUTAN-1-OL, AR
BUTAN-1-OL, HPLC
BUTAN-1-OL, UV-IR
CANCIUM CHLORIDE DIHYDRATE, AR
CHLOROBENZENE, AR
CHLOROFORM (1% EtOH), ANHYDROUS 10 ppm
CHLOROFORM (1% EtOH), ANHYDROUS 50 ppm
CHLOROFORM (1% EtOH), AR
CHLOROFORM (1% EtOH), HPLC
CHLOROFORM (1% EtOH), PESTICIDE
CHLOROFORM (1% EtOH), UV-IR
CHLOROFORM (AMYLENE), AR
CHLOROFORM (AMYLENE), HPLC
CITRIC ACID MONOHYDRATE, AR
CYCLOHEXANE, AR
CYCLOHEXANE, HPLC
CYCLOHEXANE, PESTICIDE
CYCLOHEXANE, UV-IR
CYCLOHEXANONE, AR
CYCLOPENTANE, AR
CYCLOPENTANE, UV-IR
DICHLOROMETHANE (AMYLENE), ANHYDROUS 10 ppm
DICHLOROMETHANE (AMYLENE), ANHYDROUS 50 ppm
DICHLOROMETHANE (AMYLENE), AR
DICHLOROMETHANE (AMYLENE), HPLC
DICHLOROMETHANE (AMYLENE), PESTICIDE
DICHLOROMETHANE (AMYLENE), UV-IR
DIETHYL ETHER (1% EtOH), AR
DIETHYL ETHER (1% EtOH), HPLC
DIETHYL ETHER (1% EtOH), PESTICIDE
DIETHYL ETHER (2% EtOH), AR
DIETHYL ETHER (BHT), ANHYDROUS 50 ppm
DIETHYL ETHER (BHT), AR
DIETHYL ETHER (BHT), HPLC
DIETHYL ETHER (BHT), UV-IR
DIETHYLAMINE, AR
DIETHYLAMINE, HPLC
DIMETHYLACETAMIDE, AR
DIMETHYLACETAMIDE, HPLC
DIMETHYLFORMAMIDE (MOLECULAR SIEVE), ANHYDROUS 100 ppm
DIMETHYLFORMAMIDE, ANHYDROUS 100 ppm
DIMETHYLFORMAMIDE, AR
DIMETHYLFORMAMIDE, HPLC
DIMETHYLFORMAMIDE, UV-IR
DIMETHYLSULPHOXIDE, ANHYDROUS 200 ppm
DIMETHYLSULPHOXIDE, AR
DIMETHYLSULPHOXIDE, HPLC
DIMETHYLSULPHOXIDE, UV-IR
DI-SODIUM HYDROGEN PHOSPHATE ANHYDROUS, AR
DI-SODIUM HYDROGEN PHOSPHATE DIHYDRATE, AR
EDTA DISODIUM, AR
ERIOCHROME BLACK T INDICATOR
ETHANOL (ABSOLUTE), AR DENATURED
ETHYL ACETATE, ANHYDROUS 100 ppm
ETHYL ACETATE, AR
ETHYL ACETATE, HPLC
ETHYL ACETATE, PESTICIDE
ETHYL ACETATE, UV-IR
FORMALDEHYDE 35-40% (METHANOL), AR
FORMALDEHYDE 37% (METHANOL), AR
FORMALDEHYDE 40% (METHANOL), AR
GLYCINE, AR
HEXANE FRACTION, AR
HEXANE FRACTION, HPLC
HEXANES, AR
HEXANES, HPLC
HEXANES, SDF
HEXANES, SDF LOW CHLORIDE
HYDROCHLORIC ACID 0.1N
HYDROCHLORIC ACID 0.2N
HYDROCHLORIC ACID 0.5N
HYDROCHLORIC ACID 1.0N
HYDROCHLORIC ACID 30%, AR
HYDROCHLORIC ACID 32%, AR
HYDROCHLORIC ACID 35%, AR
HYDROCHLORIC ACID 36%, AR
HYDROCHLORIC ACID 37%, AR
HYDROCHLORIC ACID 4.0N
HYDROCHLORIC ACID 5%, AR
HYDROCHLORIC ACID 7.5%, AR
IODINE 0.1N
IODINE, AR
MAGNESIUM CHLORIDE HEXAHYDRATE, AR
MAGNESIUM OXIDE, AR
MAGNESIUM SULFATE (HEPTAHYDRATE), AR
METHANOL, ANHYDROUS 100 ppm
METHANOL, ANHYDROUS 20 ppm
METHANOL, ANHYDROUS 50 ppm
METHANOL, AR
METHANOL, HPLC
METHANOL, LC-MS
METHANOL, PESTICIDE
METHANOL, PURGE & TRAP
METHANOL, SUPER GRADIENT
METHANOL, UV-IR
METHYL ETHYL KETONE, AR
METHYL ETHYL KETONE, HPLC
METHYL ISOBUTYL KENTONE, AR
METHYL ISOBUTYL KENTONE, UV-IR
METHYL ORANGE INDICATOR
METHYL RED INDICATOR
METHYL TERT-BUTYL ETHER, AR
METHYL TERT-BUTYL ETHER, HPLC
n-BUTYL ACETATE, AR
n-BUTYL ACETATE, HPLC
n-HEPTANE 95%, AR
n-HEPTANE 95%, HPLC
n-HEPTANE 95%, PESTICIDE
n-HEPTANE 97%, AR
n-HEPTANE 99%, ANHYDROUS 50 ppm
n-HEPTANE 99%, AR
n-HEPTANE 99%, HPLC
n-HEPTANE 99%, PESTICIDE
n-HEPTANE 99%, UV-IR
n-HEXANE 95%, AR
n-HEXANE 95%, HPLC
n-HEXANE 95%, PESTICIDE
n-HEXANE 99%, ANHYDROUS 50 ppm
n-HEXANE 99%, AR
n-HEXANE 99%, HPLC
n-HEXANE 99%, PESTICIDE
n-HEXANE 99%, UV-IR
NITRIC ACID 10%, AR
NITRIC ACID 30%, AR
NITRIC ACID 5%, AR
NITRIC ACID 50%, AR
NITRIC ACID 65%, AR
NITRIC ACID 65%, LOW MERCURY
NITRIC ACID 70%, AR
NITRIC ACID 90% FUMING, AR
NITRIC ACID 95% FUMING, AR
NITRIC ACID 98% FUMING, AR
n-METHYL-2-PYRROLIDONE, ANHYDROUS 100 ppm
n-METHYL-2-PYRROLIDONE, AR
n-METHYL-2-PYRROLIDONE, HPLC
n-NONANE 95%, AR
n-NONANE 99%, AR
n-OCTANE 95%, AR
n-OCTANE 99%, AR
n-PENTANE 95%, AR
n-PENTANE 95%, HPLC
n-PENTANE 99%, AR
n-PENTANE 99%, HPLC
n-PENTANE 99%, PESTICIDE
n-PENTANE 99%, UV-IR
PETROLEUM ETHER 100-120, AR
PETROLEUM ETHER 40-60, AR
PETROLEUM ETHER 40-60, HPLC
PETROLEUM ETHER 40-60, PESTICIDE
PETROLEUM ETHER 60-80, AR
PETROLEUM ETHER 60-80, HPLC
PETROLEUM ETHER 60-80, PESTICIDE
PETROLEUM ETHER 80-100, AR
PHENOLPHALEIN INDICATOR
PHOSPHORIC ACID 85%, AR
POTASSIUM DIHYDROGEN O-PHOSPHATE (ANH.), AR
POTASSIUM HYDROXIDE 0.1N
POTASSIUM HYDROXIDE 85%, AR
POTASSIUM IODATE, AR
POTASSIUM NITRATE, AR
POTASSIUM PYROPHOSPHATE TRIHYDRATE, AR
POTASSIUM SODIUM (+) TARTRATE, AR
PROPAN-1-OL, AR
PROPAN-1-OL, HPLC
PROPAN-2-OL, AR
PROPAN-2-OL, HPLC
PROPAN-2-OL, LC-MS
PROPAN-2-OL, PESTICIDE
PROPAN-2-OL, UV-IR
SILVER NITRATE, AR
SODIUM ACETATE (TRIHYDRATE), AR
SODIUM CHLORIDE 99%, AR
SODIUM CHLORIDE 99.5%, AR
SODIUM CHLORIDE 99.9%, AR
SODIUM HYDROGEN CARBONATE, AR
SODIUM HYDROXIDE 0.1N
SODIUM HYDROXIDE 1.0N
SODIUM HYDROXIDE 97%, AR
SODIUM HYDROXIDE 98%, AR
SODIUM HYDROXIDE 99%, AR
SODIUM NITRATE, AR
SODIUM NITRITE, AR
SODIUM SULFATE ANHYDROUS, AR
SODIUM THIOSULFATE (PENTAHYDRATE), AR
SODIUM THIOSULFATE 0.1N
STANNOUS CHLORIDE, AR
STANNOUS CHLORIDE, AR
SUCROSE, AR
SULFURIC ACID 0.1N
SULFURIC ACID 0.2N
SULFURIC ACID 0.4N
SULFURIC ACID 1.0N
SULFURIC ACID 10%, AR
SULFURIC ACID 37%, AR
SULFURIC ACID 50%, AR
SULFURIC ACID 60%, AR
SULFURIC ACID 67%, AR
SULFURIC ACID 70%, AR
SULFURIC ACID 75%, AR
SULFURIC ACID 90 – 91%, AR
SULFURIC ACID 96%, AR
SULFURIC ACID 96%, LOW MERCURY
SULFURIC ACID 98%, AR
TETRACHLOROETHYLENE, AR
TETRACHLOROETHYLENE, LOW HYDROCARBON, AR
TETRACHLOROETHYLENE, UV-IR
TETRAHYDROFURAN (BHT), ANHYDROUS 20 ppm
TETRAHYDROFURAN (BHT), ANHYDROUS 50 ppm
TETRAHYDROFURAN (BHT), AR
TETRAHYDROFURAN (None Stabilized), HPLC
TETRAHYDROFURAN (None Stabilized), UV-IR
TETRAHYDROFURAN, ANHYDROUS 50 ppm (None Stabilized)
TOLUENE, ANHYDROUS 50 ppm
TOLUENE, AR
TOLUENE, HPLC
TOLUENE, PESTICIDE
TOLUENE, UV-IR
TRICHLOROETHYLENE, AR
TRICHLOROETHYLENE, HPLC
TRI-SODIUM CITRATE DIHYDRATE, AR
UREA, AR
WATER, AR
WATER, HPLC
WATER, LC-MS
WATER, PESTICIDE
WIJS SOLUTION
WIJS SOLUTION 0.1N
XYLENE, AR
ZINC SULFATE (HEPTAHYDRATE), AR

Bình luận về bài viết này